Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Mù tạc (cây)

Mù tạc
Mù tạc dại (Brassica campestris)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Brassicales
Họ (familia)Brassicaceae
Chi (genus)Brassica
Sinapis
Các loài
Xem văn bản.

Mù tạc hay mù tạt (tiếng Pháp "moutarde") là tên gọi chung để chỉ một số loài thực vật thuộc chi Brassica và chi Sinapis trong họ Brassicaceae. Hạt mù tạc nhỏ được sử dụng để làm gia vị, hoặc nghiền hạt nhỏ sau đó trộn với nước, dấm hay các chất lỏng khác trở thành các loại bột nhão làm mù tạc thương phẩm có màu vàng. Hạt của chúng cũng được ép để sản xuất dầu mù tạc, và lá non của chúng có thể ăn như một loại cải xanh.

Cánh đồng hoa mù tạc Sinapis alba vào tháng 10 tại Gescher, Đức

Tại Trung Âu, những cánh đồng hoa nở vàng vào cuối mùa hè và đầu mùa thu (tháng 9 và tháng 10) hầu hết là cải mù tạc, như thường được sử dụng như một loại cây trồng phủ đất và dùng làm phân xanh sau mùa vụ chính, không phải là cải dầu như nhiều người nhìn nhầm.[1]

Tại Trung Á, hoa thường nở vào tháng 1 đến tháng 3.

Lịch sử

Theo Encyclopædia Britannica, mù tạt được trồng bởi nền văn minh lưu vực sông Ấn 2500–1700 TCN.[2] Theo Ủy ban Phát triển Mù tạc Saskatchewan (Saskatchewan Mustard Development Commission), "Một số tài liệu được biết sớm nhất về việc sử dụng mù tạc đã được ghi trong văn bản tiếng Sumertiếng Phạn từ năm 3000 trước công nguyên".[3]

Sinapis arvensis

Các loài và sử dụng

Mù tạc trắng (Brassica hirta hoặc Sinapis alba) mọc hoang dại tại Bắc Phi, Trung Đông và khu vực ven Địa Trung Hải của châu Âu và được phổ biến xa hơn do gieo trồng; mù tạc nâu hay mù tạc Ấn Độ (B. juncea), có nguồn gốc từ chân dãy núi Himalaya, được trồng với quy mô thương mại tại Anh, CanadaHoa Kỳ; mù tạc đen (B. nigra) tại Argentina, Chile, Hoa Kỳ và một số nước châu Âu. CanadaNepal là hai quốc gia sản xuất hạt mù tạc lớn trên thế giới, trong đó chiếm khoảng 57% sản lượng thế giới trong năm 2010.[4]

Hoa Sinapis alba bắt đầu tàn và nở trái

Mù tạt trắng (Sinapis alba) cũng thường được sử dụng như một loại cây trồng phủ giữ đất và làm phân xanh ở châu Âu (giữa Anh và Ukraine). Có số lượng lớn các giống khác nhau, ví dụ: ở Đức, Hà Lan, chủ yếu là khác biệt về độ nở hoa và khả năng chống lại các loài sâu bọ (như là Heterodera schachtii). Nông dân thích các giống có hoa nở muộn, không sản xuất hạt giống, chúng có thể trở thành cỏ dại trong năm sau. Sức phát triển nhanh rất quan trọng để che phủ đất một cách nhanh chóng và ngăn chặn cỏ dại và bảo vệ đất chống xói mòn. Trong luân canh với củ cải đường, khu đất có khả năng chống vài loại sâu bọ tốt hơn.

Có những nghiên cứu gần đây nhằm tạo ra các giống mù tạc có chứa hàm lượng dầu cao hơn để sử dụng trong sản xuất dầu điêzen sinh học, một loại nhiên liệu lỏng tái sinh tương tự như dầu điêzen. Dầu điêzen sinh học từ dầu mù tạc có các tính chất chịu lạnh tốt và có chỉ số cetan khá. Bã còn lại sau khi ép dầu cũng là một loại thuốc trừ sâu có hiệu quả. xem ở đây Lưu trữ 2004-11-17 tại Wayback Machine

Ngoài mù tạc, chi Brassica còn bao gồm cả cải bắp, súp lơ, cải dầucải củ v.v.

Quan hệ di truyền thú vị giữa các loài mù tạc đã được theo dõi, và được miêu tả như là tam giác U.

Hình ảnh

Tham khảo

  1. ^ Scharf oder süß war gestern, báo Die Welt, 17.06.2012
  2. ^ "Indus civilization". Encyclopædia Britannica. Encyclopædia Britannica Online. Encyclopædia Britannica Inc., 2016. Web. ngày 16 tháng 3 năm 2016 <http://www.britannica.com/topic/Indus-civilization>.
  3. ^ "What is Mustard?". Saskatchewan Mustard Development Commission. Mustard Consumer Website. SMDC 2011. Web. ngày 16 tháng 3 năm 2016 <“Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2016.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)>.
  4. ^ “FAOSTAT Countries by Commodity”. UN Food and Agriculture Organization. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2012.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Anaganaga Oka RojuSutradaraRam Gopal VarmaProduserRam Gopal VarmaK.L.N. RajuDitulis olehRam Gopal VarmaNadiminti Narsinga RaoPemeranJ. D. ChakravarthyUrmila MatondkarRaghuvaranBrahmanandamKota Srinivasa RaoPenata musikSri KommineniSinematograferVasuPenyuntingBhanodayaDistributorVarma Creations ProductionTanggal rilisJanuari 1996NegaraIndiaBahasaTelugu Anaganaga Oka Roju (bahasa Indonesia: Pada sebuah hari, bahasa Telugu: అనగనగా ఒక రోజు) adalah sebuah film komedi…

У этого термина существуют и другие значения, см. Скандинавия (значения). Не следует путать со Скандинавским полуостровом. Скандинавия 64°46′47″ с. ш. 14°45′39″ в. д.HGЯO Страна Дания Норвегия Швеция Площадь928 057 км²  Медиафайлы на Викискладе Норвегия, Ш…

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada Januari 2023. Hiramatsu adalah nama Jepang. Tokoh-tokoh dengan nama Jepang ini antara lain: Pemain sepak bola Jepang Daishi Hiramatsu Kohei Hiramatsu Ryotaro Hiramatsu Sho Hiramatsu Shu Hiramatsu Halaman-halaman lainnya Semua halaman dengan Hiramatsu Semua halaman deng…

Anthony Vanden Borre Vanden Borre bermain untuk Fiorentina pada tahun 2007Informasi pribadiNama lengkap Anthony Vanden BorreTanggal lahir 24 Oktober 1987 (umur 36)Tempat lahir Likasi, ZaireTinggi 1,85 m (6 ft 1 in)Posisi bermain Bek kananInformasi klubKlub saat ini AnderlechtNomor 39Karier junior1995–2003 AnderlechtKarier senior*Tahun Tim Tampil (Gol)2003–2007 Anderlecht 69 (3)2007–2008 Fiorentina 2 (0)2008–2010 Genoa 31 (0)2009–2010 → Portsmouth (pinjaman) 19 (0)…

Pj Wali Kota Tebing TinggiPetahanaSyarmadanisejak 24 Mei 2023KediamanKantor Walikota Tebing TinggiMasa jabatan5 tahunPejabat pertamaM S Hanijoyo Berikut adalah artikel tentang Daftar Wali Kota Kota Tebing Tinggi dari tahun 1946 hingga sekarang: No Wali Kota Awal jabatan Akhir jabatan Wakil Wali Kota Ket. 1 M S Hanijoyo 1946 1947 2 Tengku Hasyim 1948 1950 3 Tengku Alamsyah 1950 1951 4 Wan Umaruddin Barus 1951 1956 5 O K Anwaruddin 1956 1957 6 Kantor Tarigan 1958 1967 7 Syamsul Sulaiman 1967 …

English politician and philosopher (1678–1751) For other people named Henry St. John, see Henry St. John (disambiguation). The Right HonourableThe Viscount BolingbrokePCHenry St John, 1st Viscount Bolingbroke. Attributed to Alexis Simon Belle, c. 1712 (NPG 593 at the National Portrait Gallery, London).Secretary of State for the Southern DepartmentIn office17 August 1713 – 31 August 1714MonarchsAnneGeorge IPreceded byThe Earl of DartmouthSucceeded byJames StanhopeSecretary of St…

Peta Guiana secara politis, termasuk bagian Venezuela dan Brasil. Wilayah Guiana atau Guyana (Inggris: The Guianas, Prancis: Guyanes, Spanyol: Las Guayanas) sering merujuk pada tiga negara di sebelah timur laut Amerika Selatan berikut:[1][2] Republik Kooperatif Guyana, dulunya dikenal sebagai koloni Guiana Britania dari tahun 1814 hingga 1966 Suriname, dulunya merupakan bagian dari Guiana Belanda dari tahun 1667 yang satu-satunya bertahan hingga 1975 Guyana Prancis, s…

Silvio Paolucci Nazionalità  Italia Altezza 174[1] cm Peso 67[1] kg Calcio Ruolo Allenatore (ex centrocampista) Termine carriera 1998 - giocatore Carriera Squadre di club1 1977-1978 Pro Vasto25 (2)1978-1981 Ascoli23 (2)1981-1982 Civitanovese32 (7)1982-1985 Ternana98 (20)1985-1989 Taranto137 (16)1989-1990 Brescia30 (1)1990-1992 Palermo62 (6)1992-1993 Viareggio24 (2)1993-1995 Sporting Benevento65 (14)1995-1996 L'Aquila32 (6)19…

MBN (Maeil Broadcasting Network)JenisTelevisi kabel swastaNegaraSouth KoreaTanggal siar pertama1 Maret 1995SloganOpen world, open coverage, MBN(열린세상 열린방송 MBN)Wilayah siarSeoul Jung-gu Toegyero 190 (1-ga, 30-1).PemilikMaeil Broadcasting Network Ltd., a division of the Maeil Business NewspaperTokoh pentingChang Seung-Joon (CEO)Situs resmiMBN Homepage Maeil Broadcasting Network, Inc. (MBN) (주식회사 매일방송) adalah jaringan televisi kabel Korea Selatan yang dioperasika…

Species of mongoose from Southeast Asia Short-tailed mongoose Conservation status Near Threatened  (IUCN 3.1)[1] Scientific classification Domain: Eukaryota Kingdom: Animalia Phylum: Chordata Class: Mammalia Order: Carnivora Suborder: Feliformia Family: Herpestidae Genus: Urva Species: U. brachyura Binomial name Urva brachyura(Gray, 1837) Short-tailed mongoose range Synonyms Herpestes brachyurus The short-tailed mongoose (Urva brachyura) is a mongoose species native to Peninsul…

Member of a group of seamen posted in two rows for a visiting dignitary Side boys salute ADM Thomas B. Fargo on board USS John C. Stennis (CVN-74). A sideboy is a member of an even-numbered group of seamen posted in two rows at the quarterdeck when a visiting dignitary boards or leaves the ship, historically to help (or even hoist) him aboard, in a ceremony known as tending the Side. Presently, Sideboys are used only for ceremonial purposes and not always aboard ships. For example, the…

Malpighiales Periode Kapur Akhir – Sekarang PreЄ Є O S D C P T J K Pg N Malpighiales Calophyllum inophyllumTaksonomiKerajaanPlantaeSubkerajaanViridiplantaeInfrakerajaanStreptophytaSuperdivisiEmbryophytaDivisiTracheophytaSubdivisiSpermatophytesKladAngiospermaeKladmesangiospermsKladeudicotsKladcore eudicotsKladSuperrosidaeKladrosidsKladfabidsOrdoMalpighiales Bercht. dan J.Presl, 1820 Tata namaEx taxon authorJuss. Famililihat teks.lbs Malpighiales adalah salah satu ordo tumbuhan berbunga yang t…

American singer-songwriter Justin TubbBackground informationBirth nameJustin Wayne TubbBorn(1935-08-20)August 20, 1935San Antonio, Texas, U.S.DiedJanuary 24, 1998(1998-01-24) (aged 62)Goodlettsville, Tennessee, U.S.GenresCountryOccupation(s)Singer-songwriterInstrument(s)GuitarYears active1954–1981LabelsDecca, Groove, RCAMusical artist Justin Wayne Tubb (August 20, 1935 – January 24, 1998)[1] was an American country music singer and songwriter.[2] Born in San Antonio, Tex…

Disease condition of seaweed Not to be confused with Ice. Kappaphycus sp. with ice-ice Ice-ice is a disease condition of seaweed. Ice-ice is caused when changes in salinity, ocean temperature and light intensity cause stress to seaweeds, making them produce a moist organic substance that attracts bacteria in the water and induces the characteristic whitening and hardening of the seaweed's tissues.[1] Bacteria involved include those in the Vibrio-Aeromonas and Cytophaga-Flavobacteria comp…

丹尼爾·奧蒂嘉José Daniel Ortega Saavedra尼加拉瓜總統现任就任日期2007年1月10日前任恩里克·博拉尼奥斯任期1985年1月10日—1990年4月25日前任自己(國家重建軍政府协调员)继任比奥莱塔·查莫罗國家重建軍政府协调员任期1979年7月18日—1985年1月10日前任安纳斯塔西奥·索摩查·德瓦伊莱继任改任總統 个人资料出生 (1945-11-11) 1945年11月11日(78歲) 尼加拉瓜瓊塔萊斯省[1]政党…

Pair of immortal horses in Greek mythology This article includes a list of general references, but it lacks sufficient corresponding inline citations. Please help to improve this article by introducing more precise citations. (March 2013) (Learn how and when to remove this message) Balius and XanthusPart of a series onGreek mythology Deities Primordial Titans Olympians Nymphs Water Chthonic Heroes and heroism Heracles Labours Achilles Hector Trojan War Odysseus Odyssey Jason Argonauts Golden Fle…

土库曼斯坦总统土库曼斯坦国徽土库曼斯坦总统旗現任谢尔达尔·别尔德穆哈梅多夫自2022年3月19日官邸阿什哈巴德总统府(Oguzkhan Presidential Palace)機關所在地阿什哈巴德任命者直接选举任期7年,可连选连任首任萨帕尔穆拉特·尼亚佐夫设立1991年10月27日 土库曼斯坦土库曼斯坦政府与政治 国家政府 土库曼斯坦宪法 国旗 国徽 国歌 立法機關(英语:National Council of Turkmenistan) 土…

Minor league baseball teamOmaha Dodgers1961–1962 Omaha, Nebraska Minor league affiliationsPrevious classesTriple-A (1961–1962)LeagueAmerican Association (1961–1962)Major league affiliationsPrevious teamsLos Angeles Dodgers (1961–1962)Minor league titlesLeague titles noneDivision titles noneTeam dataPrevious namesOmaha Dodgers (1961–1962) The Omaha Dodgers were a Minor League Baseball team of the American Association and the Triple-A affiliate of the Los Angeles Dodgers from 1961 to…

Putih Belak Kulit penderita vitiligoCommon connotationsKulit belang     Koordinat warnaTriplet hex#FFF5EEsRGBB    (r, g, b)(255, 245, 238)CMYKH   (c, m, y, k)(0, 4, 7, 0)HSV       (h, s, v)(25°, 7%, 100%)SumberDaftar Istilah Warna[1]X11B: Dinormalkan ke [0–255] (bita)H: Dinormalkan ke [0–100] (ratusan) Putih belak adalah suatu corak warna putih. Corak warna ini menyerupai belak atau belang putih pada kulit yang disebabkan penyakit. …

Pour les articles homonymes, voir Athabasca. Pour un article plus général, voir Sables bitumineux. Carte montrant les gisements de sables bitumineux de l'Athabasca en Alberta Les sables bitumineux de l'Athabasca sont d'importants gisements de bitume ou de pétrole brut lourd situés dans le nord-est de l'Alberta au Canada, couvrant 142 200 km2 de forêt boréale, de tourbières et de zones humides peu peuplées, soit environ 21 % du territoire de la province. Le gisement le plus…

Kembali kehalaman sebelumnya